Bán cẩu bánh lốp 85 tấn - Zoomlion ZMC85

Tư vấn kỹ thuật:  098.688.2358 | Kinh doanh: 098.688.2358

  • ZMC85-1

Zoomlion ZMC85 - 85 tấn

Lĩnh vực kinh doanh Công ty TNHH Lexim

- Với trên 15 năm kinh nghiệm và phát triển, Lexim đã xây dựng được Hệ thống Bán hàng - Dịch vụ và Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp trong các lĩnh vực thế mạnh, đó là xe tải Hino, Thiết bị nâng hạ, và các Xe máy chuyên dùng.

- Hệ thống hạ tầng nhà xưởng hiện đại 4.000 m2 tại KCN Đài Tư, bao gồm: Khối văn phòng, nhà xưởng, kho phụ tùng,...

- Hệ thống đối tác là các tập đoàn Quốc tế như Hino Motor Nhật Bản, Tập đoàn Zoomlion, nhà sản xuất Soosan Hàn Quốc và khánh hàng và các Tổng công ty Nhà nước, các tập đoàn hàng đầu Việt Nam trong nhiều lĩnh vực giao thông, xây dựng hạ tầng, dầu khí, khai khoáng, và môi trường.

Liên hệ Ks. Nguyễn Hữu Thuần để được tư vấn về sản phẩm. SĐT: 0986 882 358

Thông số kỹ thuật

Điểm nổi bật:

Khả năng nâng nổi bật, đặc biệt ở chiều dài cần trung bình và dài thường được sử dụng.
Cơ chế lắp ráp / tháo dỡ cần phụ mới, chỉ trong vài phút.
Đối trọng cố định và di chuyển là 9 tấn, tất cả có thể gắn vào cần cẩu khi vận chuyển.
Xe cơ sở có 4 cầu điều khiển, cho phép lái rất linh hoạt.
Lốp không ống dây thép hạng nặng (Tier 20), mang lại khả năng chịu tải tuyệt vời và khả năng chống mài mòn.
Bộ tản nhiệt thông minh, đảm bảo công việc ổn định của hệ thống thủy lực.

Mô tả kỹ thuật:
Cần chính: Trọng lượng được tối ưu hóa, với khả năng nâng vượt trội và quy trình thu phóng trơn tru

Tối ưu hóa cần chính:
Cần được cấu tạo bánh răng U, tối ưu hóa, được làm từ 960 thép có độ bền cao.

Khả năng nâng cao nổi bật và ổn định:
Bên cạnh khả năng nâng vượt trội, các chiều dài cần trung bình và dài có sự ổn định tốt.

Má trượt bền bỉ:
Các má trượt làm từ vật liệu chịu mài mòn để kéo dài tuổi thọ.

Công nghệ thu phóng cần được cấp bằng sáng chế:
Với công nghệ này, xi lăng I và xi lanh II có thể được thu phóng theo bất kỳ trình tự nào, do đó cung cấp cho bạn nhiều sự lựa chọn và điều kiện làm việc linh hoạt.
 

Mô tả Đơn vị Giá trị
Hiệu suất làm việc Công suất nâng tối đa kg 85000
Mô men nâng tối đa của cần chính  kN.m 2764
Mô men nâng tối đa của cần chính (ra hết cần) kN.m 1376
Chiều nâng cao tối đa của cần chính m 12.8
Chiều nâng cao tối đa của cần chính (ra hết cần) m 46.4
Chiều nâng cao tối đa của cần phụ m 62.5
Tốc độ làm việc       Tốc độ cuốn cáp nhanh nhất (Tời chính) m/min 140 Drum 4th  layer
Tốc độ cuốn cáp nhanh nhất (Tời phụ) m/min 120 Drum 2nd   layer
Tốc độ nâng cần s 55
Tốc độ ra cần s 110
Tốc độ quay r/min 0 – 1.7
Lái xe Tốc độ lái xe lớn nhất km/h 75
Khả năng vượt dốc lớn nhất % 37
Đường kính quay nhỏ nhất m ≤20
Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất mm 300
Dầu tiêu thụ trên 100 km L 48
Khối lượng Trọng lượng trong hoạt động kg 48000
Tự trọng kg 47870
Tải trọng cầu trước kg 24000
Tải trọng cầu sau kg 24000
Kích thước Kích thước bao (L×W×H) mm 14500×2800×3850
Khoảng cách chân chống (D) m 6.15
Khoảng cách chân chống m Ra hết:7.80, ra một nửa:5.17
Bán kính quay phần nhô phía sau (W) mm 4300
Chiều dài cần chính m 12.0 – 46.0
Góc cần chính ° -2 - 80
Chiều dài cần phụ m 9.5,16.0
Góc bù ° 0、15、3

Sản phẩm liên quan

Đối tác

border DT

tranh đá quý Nội thất phòng khách Bàn ghế phòng khách